 | [cảm thấy] |
| |  | to sense; to feel; to experience |
| |  | Cảm thấy có sự nguy hiểm / thù hằn |
| | To sense danger/hostility |
| |  | Ông ta cảm thấy mình càng về già càng yếu |
| | He feels himself growing weaker with age |
| |  | Cảm thấy buồn ngủ |
| | To feel sleepy/drowsy |
| |  | Cảm thấy trong người khác lạ |
| | To feel strange |
| |  | Tôi cảm thấy có ai thở vào gáy mình |
| | I felt a breath on my neck |